Thay đổi điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 3 năm gần đây

Rate this post

TT

Chi nhánh

Chương trình giáo dục

Mã tuyển sinh

2019

Năm 2020

Năm 2021

Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ Giáo dục

Công nghệ Giáo dục

DI2

20,6

23,8 (A00, A01, D01)
19.0 (A19)

24,80
(A00, A01, D07)

2

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

EM3

23,3

25,75
(A00, A01, D01)
20.1 (A19)

26,04
(A00, A01, D01)

3

Quản trị kinh doanh

Phân tích kinh doanh (CT nâng cao)

EM- E13

22

25,3 (A00, A01)
19.09 (A19)

25,55
(A00, D01, D07)

4

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh –
hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

TROY-BA

20,2

22,5 (A00, A01, D01, D07)
19.0 (A19)

23,25
(A00, A01, D01)

5

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

EM5

22,5

24,6
(A00, A01, D01)
19.0 (A19)

25,83
(A00, A01, D01)

6

Kế toán viên

Kế toán viên

EM4

22,6

25,2
(A00, A01, D01)
19,29 (A19)

25,76
(A00, A01, D01)

7

Hệ thống quản lý thông tin

Hệ thống quản lý thông tin

MI2

24,8

27,56
(A00, A01)
22.15 (A19)

27 (A00, A01)

số 8

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học

BF1

23,4

26,2
(A00, B00, D07)
20,53 (A20)

25,34
(A00, B00, D07)

9

Hoá học

Hoá học

CH2

21,1

24,16
(A00, B00, D07)
19.0 (A20)

24,96
(A00, B00, D07)

10

Toán học

Toán học

MI1

25,2

27,56
(A00, A01)
23,9 (A19)

27 (A00, A01)

11

Khoa học máy tính

NÓ:
Khoa học máy tính

IT1

27,42

29,04
(A00, A01)
26,27 (A19)

28,43
(A00, A01)

12

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính – hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

TRO Y-IT

20,6

25
(A00, A01)
25,63 (A19)

25,5
(A00, A01, D01)

13

Kỹ thuật máy tính

CNTT: Kỹ thuật máy tính

IT2

26,85

28,65 (A00, A01, D01, D07)
19 (A19)

28,1 (A00, A01)

14

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT nâng cao)

IT- E10

27

28,65
(A00, A01)
25,28 (A19)

28,04
(A00, A01)

15

Thông tin an toàn

An ninh mạng – Cyber ​​Security (CT Tiến.)
lên)

IT- E15

27,44
(A00, A01)

16

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin – hợp tác với Đại học Victoria Wellingt trên (Mới.)
Zealand)

IT- VUW

22

25,55
(A00, A01, D07)
21.09 (A19)

17

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin – hợp tác với Đại học La Trobe (Úc)

IT- LTU

23,25

26,5 (A00, A01, D07) 22 (A19)

18

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)

IT-EP

27,24 (A00, A01, D07, D29)
22,88 (A19)

27,19
(A00, A01, D29)

19

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt Nam – Nhật Bản)

IT-E6

25,7

27,98
(A00, A01)
24,35 (A19)

27,4
(A00, A01, D28)

20

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (ICT toàn cầu)

IT-E7

26

28,38
(A00, A01)
25,14 (A19)

27,85
(A00, A01)

21

Kinh tế công nghiệp

Kinh tế công nghiệp

EM1

21,9

24,65
(A00, A01, D01)
20,54 (A19)

25,65
(A00, A01, D01)

22

Ban quản lý
Nghiệp chướng

Quản lý công nghiệp

EM2

22,3

25,05
(A00, A01, D01)
19,13 (A19)

25,75
(A00, A01, D01)

23

Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT nâng cao)

EM-E14

25,85
(A00, A01)
22,6 (A19)

26,3
(A00, A01, D07)

24

Kỹ năng
cơ khí

Kỹ sư cơ khí

TÔI 2

23,86

26,51
(A00, A01)
19,29 (A19)

25,78
(A00, A01)

25

Kỹ sư cơ khí

Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với Đại học Griffith (Úc)

TÔI- GU

21,2

23,9
(A00, A01, D07)
19.0 (A19)

23,88
(A00, A01)

26

kỹ thuật cơ điện tử

kỹ thuật cơ điện tử

ME1

25,4

27,49
(A00, A01)
23,6 (A19)

26,91
(A00, A01)

27

kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT.)
nâng cao)

TÔI- E1

24,06

26,75
(A00, A01)
22,6 (A19)

26,3 (A00, A01)

28

kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử – hợp tác với Đại học Leibniz Hannover (Đức)

TÔI- LUH

20,5

24,2
(A00, A01, D07)
19,29 (A19)

25,16
(A00, A01, D26)

29

kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử – hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

TÔI- KHÔNG

22,15

24,5 (A00, A01, D07, D28)
20,5 (A19)

24,88
(A00, A01, D28)

30

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

HE1

22,3

25,8 (A00, A01)
19.0 (A19)

24,5 (A00, A01)

31

Kỹ sư cơ khí

Kỹ sư cơ khí

TE2

23,7

26,46
(A00, A01)
21.06 (A19)

25,7 (A00, A01)

32

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật hàng không

TE3

24,7

26,94
(A00, A01)
22,5 (A19)

26,48
(A00, A01)

33

Kỹ thuật hàng không

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)

EP

23,88
(A00, A01, D29)
19.0 (A19)

24,76
(A00, A01, D29)

34

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

THE1

25,05

27,33
(A00, A01)
23.4 (A19)

26,94
(A00, A01)

35

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô (CT nâng cao)

TE- E2

24,23

26,75
(A00, A01)
22,5 (A19)

26,11
(A00, A01)

36

Kỹ thuật in

Kỹ thuật in

CH3

21,1

24,51
(A00, B00, D07)
19.0 (A20)

24,45
(A00, B00, D07)

37

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

EE1

24,28

27,01
(A00, A01)
22,5 (A19)

26,5 (A00, A01)

38

Kỹ thuật điện

Chương trình nâng cao Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
tạo ra

EE- E18

25,71
(A00, A01)

39

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông

ET1

24,8

27,3 (A00, A01)
23 (A19)

26,8 (A00, A01)

40

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (CT nâng cao)

ET-E4

24,6

27,15
(A00, A01)
22,5 (A19)

26,59
(A00, A01)

41

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT nâng cao)

ET- E9

24,95

27,51
(A00, A01)
23,3 (A19)

26,93
(A00, A01, D28)

42

Kỹ thuật điện tử viễn thông

Điện tử – Viễn thông – hợp tác với Đại học Leibniz Hannover (Đức)

ET-LUH

20,3

23,85
(A00, A01, D07)
19.0 (A19)

25,13
(A00, A01, D26)

43

Truyền thông Kỹ thuật số và Kỹ thuật Đa phương tiện

Công nghệ và Truyền thông Kỹ thuật số
đa phương tiện (CT nâng cao)

ET- E16

26,59
(A00, A01)

44

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật Y sinh (CT trước đây)
lên)

ET-E5

24,1

26,5 (A00, A01)
21.1 (A19)

25,88
(A00, A01)

45

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa

EE2

26,05

25,2 (A00, A01)
19,29 (A19)

27,46
(A00, A01)

46

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ thuật điều khiển – Hệ thống điện và tự động hóa (CT.)
nâng cao)

EE- E8

25,2

27,43
(A00, A01)
23,43 (A19)

27,26
(A00, A01)

47

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tin học và Tự động hóa Công nghiệp (Chương trình Việt – Pháp
PFIEV)

CÓ- EP

25,68
(A00, A01)
20,36 (A19)

26,14
(A00, A01, D29)

48

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật hóa học

CH1

22,3

25,26 (A00, B00, D07) 19 (A20)

25,2
(A00, B00, D07)

49

Kỹ thuật hóa học

Hóa dược (khóa đầu tiên)
lên)

CH- E11

23,1

26,5
(A00, B00, D07)
20,5 (A20)

26,4
(A00, B00, D07)

50

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật vật liệu

MS1

21,4

25,18
(A00, A01, D07)
19,27 (A19)

24,65
(A00, A01, D07)

51

Kỹ thuật vật liệu

Khoa học và Công nghệ Vật liệu (CT nâng cao)

MS- E3

21,6

23,18
(A00, A01, D07)
19,56 (A19)

23,99
(A00, A01, D07)

52

Kỹ sư môi trường

Kỹ sư môi trường

EV1

20,2

23,85
(A00, B00, D07)
19.0 (A19)

24,01
(A00, B00, D07)

53

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

PH1

22,1

26,18
(A00, A01)
21,5 (A19)

25,64
(A00, A01, A02)

54

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

20

24,7
(A00, A01, A02)
20.0 (A19)

24,48
(A00, A01, A02)

55

Vật lý y tế

Vật lý y tế

PH3

25,36
(A00, A01, A02)

56

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

BF2

24

26,6
(A00, B00, D07)
21,07 (A20)

25,94
(A00, B00, D07)

57

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm (CT nâng cao)

BF- E12

23

25,94
(A00, B00, D07)
19,04 (A20)

24,44
(A00, B00, D07)

58

Công nghệ dệt may

Kỹ thuật Dệt – May

TX1

21,88

23,04 (A00, A01) 19,16
(A19, A20)

23,99
(A00, A01, D07)

59

Ngôn ngữ tiếng anh

Tiếng Anh cho Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ

FL1

22,6

24,1 (D01)

26,39 (D01)

60

Ngôn ngữ tiếng anh

Tiếng anh chuyên ngành
ngành công nghiệp quốc tế

FL2

23,2

24,1 (D01)

26,11 (D01)

61

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

EV2

23,53
(A00, B00, D07)

Thanh Thuy

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *